Phân biệt Ren hệ inch Unified (góc ren 60°) & Ren hệ inch WHIT(góc ren 55°)
Kí hiệu Unified : d(inch) x L(inch ) ví dụ : 1/4 x 1/4 (chiều dài )
Kí hiệu Whit : d (inch) x L (met ) ví dụ : 1/4 x 40 mm (chiều dài )
ねじの外径の ミリ換算 (最大太さ) 1inch≈25.4mm |
ユ ニ フ ァ イ ね じ 規 格 表 |
ウ ィ ッ ト ね じ 規 格 表 (ねじ角度55°) WHIT Thread -W Góc ren 55° |
|||
Cách gọi | 山数/1インチ当り | Cách gọi | 山数/1インチ当り | ||
Số bước ren / inch | Số bước ren / inch | ||||
( )quy đổi ra mm | ( )quy đổi ra mm | ||||
UNC | UNF | W | |||
≈1.5mm | No.0 | 80山(0.31mm) | |||
≈1.8mm | No.1(#1) | 64山(0.39mm) | 72山(0.35mm) | ||
≈2.1mm | No.2(#2) | 56山(0.45mm) | 64山(0.39mm) | ||
≈2.5mm | No.3(#3) | 48山(0.52mm) | 56山(0.45mm) | ||
≈2.8mm | No.4(#4) | 40山(0.63mm) | 48山(0.52mm) | ||
≈3.1mm | No.5(#5) | 40山(0.63mm) | 44山(0.57mm) | W1/8 | 40山(0.63mm) |
≈3.5mm | NO.6(#6) | 32山(0.79mm) | 40山(0.63mm) | ||
≈4.1mm | No.8(#8) | 32山(0.79mm) | 36山(0.7mm) | ||
≈4.8mm | No.10(#10) | 24山(1.05mm) | 32山(0.79mm) | W3/16 | 24山(1.06mm) |
≈5.5mm | No.12(#12) | 24山(1.05mm) | 28山(0.9mm) | ||
≈6.3mm | 1/4 | 20山(1.27mm) | 28山(0.9mm) | W1/4 | 20山(1.27mm) |
≈8.0mm | 5/16 | 18山(1.41mm) | 24山(1.05mm) | W5/16 | 18山(1.41mm) |
≈9.5mm | 3/8 | 16山(1.58mm) | 24山(1.05mm) | W3/8 | 16山(1.54mm) |
≈11mm | 7/16 | 14山(1.81mm) | 20山(1.27mm) | W7/16 | 14山(1.81mm) |
≈12.6mm | 1/2 | 13山(1.95mm)*1 | 20山(1.27mm) | W1/2 | 12山(2.11mm)*1 |
≈14.2mm | 9/16 | 12山(2.11mm) | 18山(1.41mm) | W9/16 | 12山(2.11mm) |
≈15.8m | 5/8 | 11山(2.3mm) | 18山(1.41mm) | W5/8 | 11山(2.3mm) |
≈19mm | 3/4 | 10山(2.54mm) | 16山(1.58mm) | W3/4 | 10山(2.54mm) |
≈22.2mm | 7/8 | 9山(2.82mm) | 14山(1.81mm) | W7/8‐9 | 9山(2.82mm) |
≈25.4mm | 1″ | 8山(3.17mm) | W1″‐8 | 8山(3.17mm) |
★ 覚え方・考え方( Cách nhớ ,Cách suy nghĩ )
– 基本の考え方は1インチが基準で、これを1/8単位で分けて、その分子を 呼び名にしています。
-> (Cách gọi cơ bản được gọi theo 1 inch và bao nhiêu phần của 1 inch (1/8 ,1/4)
– インチネジはミリねじの場合のP=0.8やP=1.25のようにミリ単位で表記されるのに対して1″(1インチ)約25.4㎜のなかにある山数で表示されます。㎜に換算するには25.4を分母で割って分子を掛ければ良いのです。例えば3/8(3分)では25.4÷8×3=9.525㎜となります。
–> Bước ren hệ mm (JIS, DIN,ISO ) P=0.8 hay 1.25 thì bước ren hệ inch sẽ được tính là có bao nhiêu đỉnh ren trong 1″ inch. Ví dụ : 3/8 thì sẽ là 25.4÷8×3=9.525mm .
★ インチネジの区別 (Cách phân biệt các loại tiêu chuẩn Inch)
* ウイットねじ・記号(W)呼び ( WHIT THREAD Ký hiệu là W đằng trước kích thước ) Ví dụ : W 1/8 , W1/4
– イギリスでウイットウォースが考案したねじで、山の角度が55度のインチねじ・1968年にJIS規格は廃止されたが、現在も一部業界で使われている。
-> Được nhà phát minh người Anh WHIT WORTH phát minh ra có bước ren hệ inch nhưng góc ren là 55° 。Đến 1986 đã loại bỏ ra khỏi tiêu chuẩn JIS , nhưng hiện nay vẫn được sử dụng ở một số ngành lĩnh vực sản xuất.
– 【現在主たる用途】国内の建築関係・電気・水道・空調設備関係 .
-> Hiện tại vẫn được sử dụng ở ngành xây dựng , điện, nước , thông gió , vũ khí , hàng không…
* ユニファイねじ (Unified Thread Standard) Tiêu chuẩn của 3 nước Anh ,Mỹ , Canada.
– (1) 記号(UNC) ユニファイ並目ねじ ( Unified National Coarse ) Loại ren thường
– セラーズがねじ山角60度のインチねじ(ユニファイねじ)を標準化。
-> Đỉnh ren có góc là 60°được cho làm tiêu chuẩn cơ bản
– アメリカ・イギリス・カナダの間で統一使用された。
–> Năm 1948 Mỹ ,Anh , Canada thống nhất tiêu chuẩn Unified dành cho vũ khí
– 山の角度が60度で基準山形はメートルねじと同じ .
–> Đỉnh ren có góc là 60°giống như đỉnh ren hệ JIS .
– (2) 記号(UNF)ユニファイ細目ねじ(Unified Nationlal Fine ) Loại ren dày
– 並目ねじと同じだがピッチが細かく緩みとめ目的に使用される。
-> Cơ bản Giống như ren thường nhưng bước ren dày hơn có chức năng chống chờn lỏng .
– 【現在主たる用途】航空機・アメリカ自動車・バイク等 .
-> Chủ yếu được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ ,ôtô của Mỹ , xe máy …
★ ユニファイのピッチは、山数で表示。( Unified bước ren và cách thể hiện)
* UNC(並目)3/8-16、UNF(細目)3/8-24 < UNC (ren thường ) 3/8-16 , UNF(ren dày ) 3/8-24 >
* ミリねじは、P=0.8とかP=1.25などで表示。 Bước ren hệ mm (JIS, DIN,ISO ) P=0.8 hay 1.25